Dưới đây là một số mẫu xe đang được giảm giá trong thời gian cuối tháng 3,ôtôbìnhdântiếptụcgiảmgiáxeđểdọnkhocuốithábetis đấu với barcelona đầu tháng 4/2024:
Dưới đây là một số mẫu xe đang được giảm giá trong thời gian cuối tháng 3,ôtôbìnhdântiếptụcgiảmgiáxeđểdọnkhocuốithábetis đấu với barcelona đầu tháng 4/2024:
TIN BÀI KHÁC:
TQ phát hiện tai lợn làm từ chất gây ung thưNam diễn viên cho biết: "Không có đủ cảnh sát và nhân viên y tế tại hiện trường, chúng tôi đã tiến hành hô hấp nhân tạo cho các nạn nhân. Tôi hồi sức tim phổi cho 1 người suốt hơn 20 phút, bạn gái tôi cũng hô hấp và xoa bóp cho nạn nhân khác. Chúng tôi bật khóc và cầu nguyện tha thiết, chỉ mong họ sẽ tỉnh lại".
Kể lại vụ việc, nam diễn viên không khỏi bàng hoàng. Anh cho biết nhiều người dân đã hô hấp nhân tạo cho các nạn nhân trong vụ giẫm đạp, nhưng lúc đó không đủ đội ngũ y tế nên chỉ có 1 người tỉnh lại. Ngay cả người được nam diễn viên hô hấp nhân tạo cũng không qua khỏi. Anh tiếc nuối: "Mong rằng bi kịch này sẽ không bao giờ lặp lại nữa".
Yoon Hong Bin sinh năm 1994, bắt đầu đóng phim từ năm 2011. Anh xuất hiện trong nhiều bộ phim như : ''The Jingbirok: A Memoir of Imjin War", "Heart to Heart", "My Love", "My Family", "King's Dream",....
Theo tờ Korea Timescho biết các quan chức xác nhận 154 người chết (98 phụ nữ, 56 đàn ông) và 133 người khác bị thương tính tới 9h30 sáng 31/10. Hầu hết nạn nhân ở độ tuổi thanh thiếu niên. Một số người bị thương rất nghiêm trọng nên số ca tử vong có thể tăng thêm. Hiện tại, tất cả hoạt động giải trí ở Hàn Quốc bị ngưng lại.
Thắm Nguyễn
" alt=""/>Diễn viên Hàn và bạn gái thoát chết, bàng hoàng kể lại thảm kịch Itaewon![]() |
Nguồn ảnh: Pixabay.com |
1. buddy (ˈbʌdɪ): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
Joe is a great guy. He’s a buddy of mine from college.
(Joe là một anh chàng tuyệt vời. Anh ấy đã là bạn tôi từ hồi đại học.)
2. comrade (ˈkɒmreɪd): đồng chí, chiến hữu
My grandfather speaks fondly of his comrades from his youth.
(Ông tôi nói kể chuyện hang say về những người chiến hữu thời trẻ của ông.)
3. pal (pæl): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
Fran and Youjin met in high school and have been pal for ten years.
(Fran và Youjin gặp nhau từ hồi trung học và đã làm bạn với nhau được mười năm.)
4. confidant (ˌkɒnfɪˈdænt): bạn tâm sự
He is my most trusted confidant. Whatever I tell him, he keeps secret.
(Anh ấy là người bạn tôi đáng tin nhất của tôi. Bất kể chuyện gì tôi kể với anh ấy, anh ấy cũng giữ bí mật.)
5. mate (meɪt): bạn (thường dùng trong các trường hợp thân mật)
They’ve been mates for a long time.
(Họ đã là bạn bè được một thời gian dài.)
6. bestie (ˈbɛstɪ): bạn thân (thường dùng trong các trường hợp thân mật)
I love going to the gym with my bestie.
(Tôi yêu việc đến phòng tập thể hình cùng với bạn thân của mình.)
7. chum (tʃʌm): bạn (thường dùng trong trường hợp thân mật)
They just met, but they’re talking and laughing together like old chum!
(Họ chỉ mới gặp nhau, nhưng họ đã trò chuyện và cười đùa như những người bạn lâu năm vậy!)
Vân Chi - Kim Ngân
" alt=""/>Học tiếng Anh: Từ đồng nghĩa với Friend