TIN BÀI KHÁC:
Khám phá thiết bị liên lạc với "người âm"Trong tháng hưởng ứng ngày Chuyển đổi số Quốc gia 10/10, bên cạnh chương trình ưu đãi này VNPT còn triển khai các chương trình ưu đãi lên tới 20% với các dịch vụ số cho doanh nghiệp như VNPT Bảo hiểm xã hội VNPT BHXH, chữ ký số VNPT CA, Hóa đơn điện tử VNPT Invoice khi khách hàng mua dịch vụ trên https://onesme.vn.
https://onesme.vn đã và đang trở thành một địa chỉ quen thuộc đối với nhiều doanh nghiệp vừa và nhỏ, các hộ kinh doanh cá thể và cả các cá nhân quan tâm và mong muốn đưa các giải pháp chuyển đổi số giúp nâng cao năng suất lao động, tăng hiệu quả quản trị cũng như tối ưu các nguồn lực tại doanh nghiệp. Tại nền tảng chuyển đổi số dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ oneSME, với những thao tác nhanh chóng, đơn giản, khách hàng ở bất cứ đâu đều có thể lựa chọn và đăng ký sản phẩm, dịch vụ phù hợp với doanh nghiệp mình.
Khách hàng có thể truy cập website https://bit.ly/OneSMEbyVNPT để tìm hiểu và đăng ký dịch vụ hoặc liên hệ hotline miễn phí 18001260để biết thêm chi tiết.
Chi tiết thể lệ chương trình, xem tại: https://bit.ly/oneSMEbyVNPT_vn
Ngọc Minh
" alt=""/>Cơ hội nhận iPhone 13 khi đăng ký dịch vụ oneSME của VNPTĐiểm chuẩn cụ thể :
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Điều kiện bổ sung (2) | Ghi chú (2) Chỉ áp dụng đối với những thi sinh có điểm trúng tuyển bằng đúng với điểm chuẩn. | |
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm môn chính | Nguyện vọng xét tuyển | |||||
1 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 23,50 | 9,0 | 4 | Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
2 | 52220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22,00 |
| 6 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 6. |
3 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,25 |
|
|
|
4 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 23,00 |
|
|
|
5 | 52220214 | Đông Nam á học | 20,25 |
|
|
|
6 | 52310101 | Kinh tế | 21,25 |
|
|
|
7 | 52310301 | Xã hội học | 18,75 |
| 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
8 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 22,50 |
| 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4 |
9 | 52340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18,75 |
| 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
10 | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23,00 | 7,0 | 5 | [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5. |
11 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21,00 |
| 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
12 | 52340201C | Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao | 15,50 |
|
|
|
13 | 52340301 | Kế toán | 21,75 | 7,0 |
| Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
14 | 52340301C | Kế toán chất lượng cao | 15,50 |
|
|
|
15 | 52340302 | Kiểm toán | 21,25 |
|
|
|
16 | 52340404 | Quản trị nhân lực | 21,75 |
| 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
17 | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 19,50 | 7,0 |
| Điểm Toán từ 7,0 trở lên |
18 | 52380101 | Luật Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm | 22,25 | 7,0 |
| Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên |
19 | 52380107 | Luật kinh tế Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm | 22,75 | 8,0 | 3 | [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |
20 | 52380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 19,00 | 6,0 |
| Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên |
21 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 18,50 |
|
|
|
22 | 52480101 | Khoa học máy tính | 20,75 |
|
|
|
23 | 52510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18,25 |
| 4 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4. |
24 | 52580302 | Quản lý xây dựng | 17,50 | 7,0 |
| Điểm Toán từ 7,0 trở lên. |
25 | 52760101 | Công tác xã hội | 17,50 |
| 3 | Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3. |