ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) | 14.012 HS ĐKDT vào bậc ĐH | |
- Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng) | 592/300 | 1/1,97 |
- Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh) | 486/200 | 1/2,4 |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin) | 1.509/550 | 1/2,7 |
- Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn) | 795/100 | 1/7,95 |
- Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý) | 752/250 | 1/3 |
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường) | 1.829/150 | 1/1,8 |
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển) | 1.668/150 | 1/11,1 |
- Công nghệ môi trường | 1.424/120 | 1/11,9 |
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh) | 899/180 | 1/5 |
- Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa) | 979/300 | 1/3,3 |
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học) | 2.392/200 | 1/12 |